Tháng giêng :Nguyệt kiến Dần: Lập xuân – V ũ thủy. Trước Lập xuân một ngày là Tứ tuyệt . Sau Lập xuân, Tam sát ở phương Bắc, trên Hợi, Tý, Sửu, kị tu tạo, động thổ.
1/ Ngày mùng 1 tết Tốt : Nhằm ngày 16/2/2018 ( Ngày Kỷ Mão – Tháng Giáp Dần ) – Sao Cang – Trực Trừ . Kị tuổi : Tân Dậu , Ất Dậu. Giờ cát lợi : Dần – Mão – Ngọ – Mùi – Dậu – Tý.
Hỉ Thần ở hướng Đông Bắc ;
Quý Thần ở hướng Bắc và Tây Nam .
Tài Thần ở hướng Bắc.
Ngũ Quỷ ở hướng Bắc.
Nên: Tốt cho xuất hành đầu năm thăm người thân, lễ chùa, nhà thờ, đền, trồng cây. Không nên: động thổ, nhập trạch, khai trương.
Theo quan niệm từ xa xưa, mùng 1 Tết là ngày đại cát, vì đó là ngày đầu tiên của năm mới. Hầu hết các gia đình đều xem ngày giờ và hướng xuất hành vào ngày này để cầu mong sự may mắn, thịnh phát về tài lộc và an lành về sức khỏe, gia đạo trong cả năm.Do vậy mọi người nên chúc tết người thân, đi chùa,đi lễ đầu xuân và xông nhà để cầu mong một năm An lạc và Phát tài?
2/ Ngày mùng 2 Tết Tốt: Nhằm ngày 17/2/2018 ( Ngày Canh Thìn – Tháng Giáp Dần ) – Sao Đê – Trực Mãn . Kị tuổi Giáp Tuất , Mậu Tuất , Giáp Thìn. Giờ cát lợi : Thìn – Tị – Thân – Dậu – Hợi – Dần.
Hỉ Thần ở hướng Tây Bắc ;
Quý Thần ở hướng Đông Bắc và Tây Nam .
Tài Thần ở hướng Nam.
Ngũ Quỷ ở hướng Tây.
Có sao Nhân chuyên là sao tốt, giải được sao xấu. Nên: Tốt cho cầu tài cầu lộc; khai trương, xuất hành, cầu tài lộc, lễ đình đền chùa nhà thờ, trồng cây. Không nên: xây dưng, cưới hỏi.
3/ Ngày mùng 3 Tết Xấu: Nhằm ngày 18/2/2018 ( Ngày Tân Tị – Tháng Giáp Dần ) – Sao Phòng – Trực Bình . Kị tuổi Ất Hợi , Ất Tị. Giờ cát lợi : Ngọ – Mùi – Tuất – Hợi – Sửu – Thìn .
Hỉ Thần ở hướng Tây Nam ;
Quý Thần ở hướng Đông Bắc và Nam .
Tài Thần ở hướng Đông .
Ngũ Quỷ ở hướng Tây Bắc .
Ngày Tam nương; Sát chủ rất xấu, Nên: Có thể đi lễ cầu tài lộc, thăm người thân, hoá vàng, trồng cây. Không nên: không làm việc lớn.
4/ Ngày mùng 4 Tết Tốt : Nhằm ngày 19/2/2018 ( Ngày Nhâm Ngọ – Tháng Giáp Dần ) – Sao Tâm – Trực Định . Kị tuổi : Giáp Tý , Canh Tý , Bính Tuất , Bính Thìn. Giờ cát lợi : Thân – Dậu – Tý – Sửu – Mão – Ngọ.
Hỉ Thần ở hướng Nam ;
Quý Thần ở hướng Đông và Đông Nam .
Tài Thần ở hướng Nam .
Ngũ Quỷ ở hướng Đông Nam .
Ngày này có nhiều sao tốt. Nên:Có thể động thổ, khai trương, cầu tài cầu lộc, đi lễ, thăm người thân, trồng cây. Không nên: xuất hành.
5/ Ngày mùng 5 Tết Bình thường : Nhằm ngày 20 /2/2018 ( Ngày Quý Mùi – Tháng Giáp Dần ) – Sao Vĩ . Trực Chấp . Kị tuổi : Ất Sửu , Tân Sửu , Đinh Hợi , Đinh Tị . Giờ cát lợi : Tuất – Hợi – Dần – Mão – Tị – Thân .
Hỉ Thần ở hướng Đông Nam ;
Quý Thần ở hướng Đông và Đông Nam .
Tài Thần ở hướng Nam .
Ngũ Quỷ ở hướng Đông Bắc
Ngày Nguyệt Kỵ; Nên: Có thể xuất hành, khai trương, cưới hỏi, cầu tài lộc, an táng, thăm người thân, trồng cây. Không nên: Làm việc lớn.
6/ Ngày mùng 6 Tết Bình thường: Nhằm ngày 21 /2/2018 ( Ngày Giáp Thân – Tháng Giáp Dần ) – Sao Cơ . Trực Phá . Kị tuổi Mậu Dần , Bính Dần , Canh Ngọ , Canh Tý. Giờ cát lợi : Dần – Mão – Ngọ – Mùi – Dậu – Tý .
Hỉ Thần ở hướng Đông Bắc ;
Quý Thần ở hướng Đông Bắc và Tây Nam .
Tài Thần ở hướng Đông Nam .
Ngũ Quỷ ở hướng Đông Nam .
Có sao Giải Thần giải được sao xấu. Nên: Có thể động thổ, khai trương, xuất hành, cầu tài lộc, tang tế. Không nên: cưới hỏi.
7/ Ngày mùng 7 Tết Xấu: Nhằm ngày 22 /2/2018 ( Ngày Ất Dậu – Tháng Giáp Dần ) – Sao Đẩu . Trực Nguy . Kị tuổi : Kỷ Mão , Đinh Mão , Tân Mùi, Tân Sửu . Giờ cát lợi : Dần – Mão – Ngọ – Mùi – Dậu – Tý.
Hỉ Thần ở hướng Tây Bắc ;
Quý Thần ở hướng Bắc và Tây Nam .
Tài Thần ở hướng Đông Nam .
Ngũ Quỷ ở hướng Đông Bắc .
Ngày Tam Nương có sao Sát cống giải được sao xấu. Nên: xuất hành, giá thú, khai trương, giao dịch, cầu tài lộc. Không nên: tố tụng, mai táng.
8/ Ngày mùng 8 Tết Bình thường: Nhằm ngày 23 /2/2018 ( Ngày Bính Tuất – Tháng Giáp Dần ) – Sao Ngưu. Trực Thành . Kị tuổi : Mậu Thìn , Nhâm Thìn , Nhâm Ngọ , Nhâm Tý . Giờ cát lợi : Thìn – Tị – Thân – Dậu – Hợi – Dần .
Hỉ Thần ở hướng Tây Nam ;
Quý Thần ở hướng Tây Bắc và Tây .
Tài Thần ở hướng Tây .
Ngũ Quỷ ở hướng Tây Nam .
Có sao Trực Tinh là sao tốt, giải được sao xấu. Có sao Thụ tử rất xấu, tuy có sao Trực tinh và nhiều sao tốt khác, nhưng cũng không làm việc lớn. Có thể động thổ xây dựng . Kỵ xuất hành, cưới hỏi, khai trương.
9/ Ngày mùng 9 Tết Tốt: Nhằm ngày 24 /2/2018 ( Ngày Đinh Hợi – Tháng Giáp Dần ) – Sao Nữ . Trực Thu . Kị tuổi : Kỷ Tị , Quý Tị , Quý Mùi , Quý Sửu . Giờ cát lợi : Ngọ – Mùi – Tuất – Hợi – Sửu – Thìn .
Hỉ Thần ở hướng Nam ;
Quý Thần ở hướng Tây Bắc và Tây .
Tài Thần ở hướng Tây .
Ngũ Quỷ ở hướng Đông .
Nên: xuất hành, khai trương, giao dịch, giao tài vật, an táng. Không nên: động thổ xây dựng, cưới hỏi.
10 / Ngày mùng 10 Tết Bình thường : Nhằm ngày 25 /2/2018 ( Ngày Mậu Tý – Tháng Giáp Dần ) – Sao Hư . Trực Khai . Kị tuổi : Thân – Dậu – Tý – Sửu – Mão – Ngọ.
Hỉ Thần ở hướng Đông Nam ;
Quý Thần ở hướng Tây Bắc và Tây Nam .
Tài Thần ở hướng Bắc .
Ngũ Quỷ ở hướng Nam .
Ngày có nhiều sao tốt. Nên: động thổ xây dựng, cưới hỏi, khai trương, an táng. Không nên: cất nóc, xuất hành, giao dịch, giao tài vật.
11 / Ngày mùng 11 Tết : Nhằm ngày 26 /2/2018 ( Ngày Kỷ Sửu – Tháng Giáp Dần ) – Sao Nguy . Trực Bế. Kị tuổi : Đinh Mùi , Ất Mùi. Giờ cát lợi : Tuất – Hợi – Dần – Mão – Tị – Thân .
Hỉ Thần ở hướng Đông Bắc ;
Quý Thần ở hướng Bắc và Tây Nam .
Tài Thần ở hướng Bắc .
Ngũ Quỷ ở hướng Bắc .
Nên: cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Các việc khác tùy việc mà dung.
12 / Ngày mùng 12 Tết : Nhằm ngày 27 /2/2018 ( Ngày Canh Dần – Tháng Giáp Dần ) – Sao Thất . Trực Kiến. Kị tuổi : Nhâm Thân , mậu Thân , Giáp Tý , Giáp Ngọ . Giờ cát lợi : Tý – Sửu – Thìn Tị – Mùi – Tuất .
Hỉ Thần ở hướng Tây Bắc ;
Quý Thần ở hướng Đông Bắc và Tây Nam .
Tài Thần ở hướng Đông .
Ngũ Quỷ ở hướng Tây .
Ngày Minh Đường; Nên: Họp mặt, ký kết, giao dịch, mở kho, nạp tài, xuất hang. Không nên: cúng tế, cầu phúc, cưới, hỏi.
13 / Ngày mùng 13 Tết : Nhằm ngày 28 /2/2018 ( Ngày Tân Mão – Tháng Giáp Dần ) – Sao Bích . Trực Trừ. Kị tuổi : Quý Dậu ,Kỷ Dậu , Ất Sửu , Ất Mùi . Giờ cát lợi : Tý – Sửu – Thìn – Tị – Mùi – Tuất .
Hỉ Thần ở hướng Tây Nam ;
Quý Thần ở hướng Đông Bắc và Nam .
Tài Thần ở hướng Đông .
Ngũ Quỷ ở hướng Tây Bắc .
Ngày Tam nương; Nên: Xuất hành, cúng tế, cầu tự, đính hôn, cưới gả chữa bệnh, động thổ, đổ mái,giao dịch. Không nên: Đào giếng.
14 / Ngày mùng 14 Tết : Nhằm ngày 1 /3/2018 ( Ngày Nhâm Thìn – Tháng Giáp Dần ) – Sao Khuê . Trực Mãn . Kị tuổi : Bính Tuất , Giáp Tuất , Bính Dần . Giờ cát lợi : Thìn – Tị – Thân – Dậu – Hợi – Dần .
Hỉ Thần ở hướng Nam ;
Quý Thần ở hướng Đông và Đông Nam .
Tài Thần ở hướng Nam .
Ngũ Quỷ ở hướng Đông Nam .
Ngày Nguyêt Kỵ; Nên: cúng tế, cầu phúc, cưới hỏi, xuất hành, họp mặt. Không nên: mở đường, sửa đường.
15 / Ngày mùng 15 Tết : Nhằm ngày 2 /3/2018 ( Ngày Quý Tị – Tháng Giáp Dần ) – Sao Lâu . Trực Bình . Kị tuổi : Đinh Hợi , Ất Hợi , Đinh Mão . Giờ cát lợi : Ngọ – Mùi – Tuất – Hợi – Sửu – Thìn .
Hỉ Thần ở hướng Đông Nam ;
Quý Thần ở hướng Đông và Đông Nam .
Tài Thần ở hướng Nam .
Ngũ Quỷ ở hướng Đông Bắc .
Ngày có Sao Sát Chủ; Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho. Không nên: cầu phúc, cầu tự, xuất hành, cưới hỏi, chuyển nhà.