QUẺ | Ý NGHĨA | QUẺ | Ý NGHĨA | ||
1 | CÀN (thuần Càn) |
Trời Đức tính cương kiện |
33 | ĐỘN | Trốn tránh đi |
2 | KHÔN (thuần Khôn) |
Đất Đức tính nhu thuận |
34 | ĐẠI TRÁNG | Lớn mạnh |
3 | TRUÂN | Đầy Khó khăn, gian nan |
35 | TẤN | Tiến lên |
4 | MÔNG | Non yếu Mù mờ |
36 | MINH DI | Thương tổn |
5 | NHU | Những thứ cần thiết (nhu cầu) Chờ đợi |
37 | GIA NHÂN | Người nhà |
6 | TỤNG | Kiện cáo | 38 | KHUÊ | Chống đối, chia lìa |
7 | SƯ | Đám đông Quân đội |
39 | KIỂN | Gian nan, hiểm trở, khó khăn |
8 | TỶ | Gần gũi Liên lạc |
40 | GIẢI | Gỡ Cởi Tan |
9 | TIỂU SÚC | Nuôi (mục súc) Chứa (súc tích) Ngăn lại, kiềm chế |
41 | TỔN | Thiệt hại Giảm đi |
10 | LÝ | Cái nền của đức Cung kính Thận trọng Trật tự |
42 | ÍCH | Tăng lên (tăng tiến cái đức) |
11 | THÁI | Yêu thích Tốt |
43 | QUẢI | Nứt vỡ Quyết liệt |
12 | BĨ | Bế tắc | 44 | CẤU | Gặp gỡ (Tiểu nhân lúc mạnh, đừng thân với nó) |
13 | ĐỒNG NHÂN | Cùng chung với người, đồng tâm cùng người | 45 | TỤY | Nhóm họp Hội tụ |
14 | ĐẠI HỮU | Sở hữu lớn | 46 | THĂNG | Đi lên |
15 | KHIÊM | Cái cán của đức Hạ mình, khiên tốn |
47 | KHỐN | Khốn đốn |
16 | DỰ | Vui vẻ, sung sướng | 48 | TỈNH | Giếng (chỗ thấp hơn hết) |
17 | TÙY | Theo | 49 | CÁCH | Thay đổi, cải cách |
18 | CỔ | Công việc làm, đổ nát Đổ nát thì phải sửa |
50 | ĐỈNH | Cái vạc nấu ăn |
19 | LÂM | Lớn Tới (lâm chung) |
51 | CHẤN (thuần Chấn) |
Sấm Trưởng nam |
20 | QUÁN (Quan) |
Xem xét Quan sát |
52 | CẤN (thuần Cấn) |
Núi Ngừng lại |
21 | PHỆ HẠP | Ăn, cắn | 53 | TIỆM | Tiến dần dần |
22 | BÍ | Văn vẻ, rực rỡ | 54 | QUY MUỘI | Quay về |
23 | BÁC | Bóc mòn Tiêu mòn dần |
55 | PHONG | Thịnh vượng |
24 | PHỤC | Cái gốc của đức Trở lại, khôi phục thiên lý |
56 | LỮ | Bỏ nhà đi tha phương |
25 | VÔ VỌNG | Không làm điều càn bậy nữa | 57 | TỐN (thuần Tốn) |
Gió thuận Nhập vào |
26 | ĐẠI SÚC | Chứa đựng lớn | 58 | ĐOÀI (thuần Đoài) |
Đầm Hòa duyệt vui vẻ |
27 | DI | Dưỡng nuôi, nuôi sống | 59 | HOÁN | Lìa Tan vỡ |
28 | ĐẠI QUÁ | Lớn quá Quá mức nhiều |
60 | TIẾT | Tiết chế |
29 | KHẢM (thuần Khảm) |
Sụp Hiểm |
61 | TRUNG PHU | Có đức tin |
30 | LY (thuần Ly) |
Lệ thuộc, dựa vào Sáng Rời xa |
62 | TIỂU QUÁ | Lỗi Vượt ra ngoài cái mức vừa phải |
31 | HÀM | Trai gái giao cảm | 63 | KÝ TẾ | Đã vượt qua, đã hoàn thành |
32 | HẰNG | Cái bền của đức Lâu dài, thường hằng, không thay đổi |
64 | VỊ TẾ | Chưa xong Chưa hết |